Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
42
|
23
|
80
|
G7 |
422
|
225
|
500
|
G6 |
6759
1156
1636
|
1667
5119
8554
|
3517
2598
9571
|
G5 |
4966
|
1904
|
1009
|
G4 |
83982
69176
08056
29710
45718
19143
64764
|
02390
77922
21454
56238
52626
53205
53532
|
95372
93800
49646
75312
23986
16313
08074
|
G3 |
41565
29865
|
15442
17891
|
15218
85265
|
G2 |
76408
|
56286
|
36444
|
G1 |
39521
|
12096
|
31072
|
ĐB |
293762
|
756179
|
643774
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 08 | 04, 05 | 00, 00, 09 |
1 | 10, 18 | 19 | 12, 13, 17, 18 |
2 | 21, 22 | 22, 23, 25, 26 | |
3 | 36 | 32, 38 | |
4 | 42, 43 | 42 | 44, 46 |
5 | 56, 56, 59 | 54, 54 | |
6 | 62, 64, 65, 65, 66 | 67 | 65 |
7 | 76 | 79 | 71, 72, 72, 74, 74 |
8 | 82 | 86 | 80, 86 |
9 | 90, 91, 96 | 98 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
16
|
05
|
50
|
G7 |
530
|
391
|
050
|
G6 |
3005
0804
3434
|
2222
7260
4696
|
0933
6907
1338
|
G5 |
1484
|
9885
|
8302
|
G4 |
36562
22409
17261
21231
90419
47100
66055
|
42129
24356
63247
18468
06036
16613
55754
|
47260
61719
45636
88884
69092
60015
66053
|
G3 |
07302
87478
|
31787
70402
|
08739
29967
|
G2 |
91940
|
33375
|
07775
|
G1 |
25130
|
02078
|
87716
|
ĐB |
377478
|
995138
|
796887
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 00, 02, 04, 05, 09 | 02, 05 | 02, 07 |
1 | 16, 19 | 13 | 15, 16, 19 |
2 | 22, 29 | ||
3 | 30, 30, 31, 34 | 36, 38 | 33, 36, 38, 39 |
4 | 40 | 47 | |
5 | 55 | 54, 56 | 50, 50, 53 |
6 | 61, 62 | 60, 68 | 60, 67 |
7 | 78, 78 | 75, 78 | 75 |
8 | 84 | 85, 87 | 84, 87 |
9 | 91, 96 | 92 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
30
|
68
|
G7 |
606
|
183
|
G6 |
2250
3579
0272
|
0741
1034
8006
|
G5 |
1064
|
3109
|
G4 |
69193
99773
27652
10699
37629
43936
84432
|
85886
05759
13080
15525
26576
88259
06056
|
G3 |
13160
86203
|
48617
24844
|
G2 |
61433
|
37606
|
G1 |
30685
|
81486
|
ĐB |
633242
|
835554
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 03, 06 | 06, 06, 09 |
1 | 17 | |
2 | 29 | 25 |
3 | 30, 32, 33, 36 | 34 |
4 | 42 | 41, 44 |
5 | 50, 52 | 54, 56, 59, 59 |
6 | 60, 64 | 68 |
7 | 72, 73, 79 | 76 |
8 | 85 | 80, 83, 86, 86 |
9 | 93, 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
37
|
96
|
14
|
G7 |
833
|
110
|
527
|
G6 |
9910
0909
0857
|
2414
7327
1503
|
5404
1700
1800
|
G5 |
3793
|
4986
|
6803
|
G4 |
24812
01274
56360
16754
69700
66163
34906
|
14351
50162
07428
52648
43297
22802
60751
|
12815
16997
12581
53627
67846
92492
23085
|
G3 |
88414
01286
|
61611
65958
|
51368
54267
|
G2 |
23277
|
94889
|
28471
|
G1 |
88904
|
57925
|
90900
|
ĐB |
051442
|
827848
|
592097
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 00, 04, 06, 09 | 02, 03 | 00, 00, 00, 03, 04 |
1 | 10, 12, 14 | 10, 11, 14 | 14, 15 |
2 | 25, 27, 28 | 27, 27 | |
3 | 33, 37 | ||
4 | 42 | 48, 48 | 46 |
5 | 54, 57 | 51, 51, 58 | |
6 | 60, 63 | 62 | 67, 68 |
7 | 74, 77 | 71 | |
8 | 86 | 86, 89 | 81, 85 |
9 | 93 | 96, 97 | 92, 97, 97 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
93
|
23
|
G7 |
285
|
803
|
G6 |
6020
0669
5199
|
7080
8393
4653
|
G5 |
1962
|
3755
|
G4 |
97373
68771
02651
93634
09607
03432
44498
|
84856
29929
45998
44405
39904
31729
76944
|
G3 |
76421
27496
|
02666
16854
|
G2 |
25831
|
96078
|
G1 |
93640
|
85209
|
ĐB |
762242
|
136971
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 07 | 03, 04, 05, 09 |
1 | ||
2 | 20, 21 | 23, 29, 29 |
3 | 31, 32, 34 | |
4 | 40, 42 | 44 |
5 | 51 | 53, 54, 55, 56 |
6 | 62, 69 | 66 |
7 | 71, 73 | 71, 78 |
8 | 85 | 80 |
9 | 93, 96, 98, 99 | 93, 98 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
71
|
11
|
G7 |
748
|
505
|
G6 |
3133
4818
3417
|
6994
3283
2190
|
G5 |
4703
|
6218
|
G4 |
10608
17257
72774
29048
54117
56401
47406
|
85544
84251
37910
49981
81130
10304
92204
|
G3 |
78850
35802
|
44768
80111
|
G2 |
84414
|
70480
|
G1 |
96522
|
23655
|
ĐB |
138194
|
951755
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 01, 02, 03, 06, 08 | 04, 04, 05 |
1 | 14, 17, 17, 18 | 10, 11, 11, 18 |
2 | 22 | |
3 | 33 | 30 |
4 | 48, 48 | 44 |
5 | 50, 57 | 51, 55, 55 |
6 | 68 | |
7 | 71, 74 | |
8 | 80, 81, 83 | |
9 | 94 | 90, 94 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
99
|
31
|
G7 |
276
|
509
|
G6 |
7586
2026
7012
|
1450
3141
0876
|
G5 |
2105
|
9121
|
G4 |
16852
86399
63155
63208
71169
65552
80855
|
30134
07411
75971
11224
40751
51334
75199
|
G3 |
52964
82007
|
95466
28827
|
G2 |
94928
|
12820
|
G1 |
34087
|
87606
|
ĐB |
643466
|
416753
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 05, 07, 08 | 06, 09 |
1 | 12 | 11 |
2 | 26, 28 | 20, 21, 24, 27 |
3 | 31, 34, 34 | |
4 | 41 | |
5 | 52, 52, 55, 55 | 50, 51, 53 |
6 | 64, 66, 69 | 66 |
7 | 76 | 71, 76 |
8 | 86, 87 | |
9 | 99, 99 | 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!